Thực đơn
Tiếng_Bắc_Kinh Từ vựngPhương ngữ Bắc Kinh thường sử dụng nhiều từ được coi là tiếng lóng, và do đó ít xảy ra hoặc hoàn toàn không xuất hiện trong tiếng Trung chuẩn. Những người nói không phải là người gốc Bắc Kinh có thể gặp khó khăn khi hiểu nhiều hoặc hầu hết những điều này. Nhiều từ lóng như vậy sử dụng hậu tố hình thoi "-r", được gọi là nhi hóa. Những ví dụ bao gồm:
Một số cụm từ Bắc Kinh có thể hơi phổ biến bên ngoài Bắc Kinh:
Lưu ý rằng một số tiếng lóng được coi là tuhua (土 话), hoặc ngôn ngữ "cơ bản" hoặc "vô học", là những di truyền từ thế hệ cũ và không còn được sử dụng giữa những người nói có học thức hơn, ví dụ:
Những người khác có thể được coi là biểu hiện thần học được sử dụng giữa những người nói trẻ hơn và trong giới "xu hướng hơn":
Phương ngữ này cũng chứa cả từ mượn tiếng Mãn và Mông Cổ:[5]
Thực đơn
Tiếng_Bắc_Kinh Từ vựngLiên quan
Tiếng Tiếng Anh Tiếng Việt Tiếng Latinh Tiếng Nhật Tiếng Pháp Tiếng Hàn Quốc Tiếng Trung Quốc Tiếng Phạn Tiếng TháiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng_Bắc_Kinh http://www.wangxiaofeng.me/?p=9205 //dx.doi.org/10.2307%2F606376 http://glottolog.org/resource/languoid/id/beij1234 //www.jstor.org/stable/606376 //www.worldcat.org/issn/0003-0279 https://www.neustadt.fr/essays/china-one-nation-ho...